Dưới đây là một bảng giải thích các ứng dụng của các loại vải khác nhau:
Loại vải | Ứng dụng |
---|---|
Polyester-Rayon | - Quần áo: áo sơ mi, váy, váy |
- Dệt may nhà: rèm cửa, đồ đạc, đồ ngủ | |
- Quần áo làm việc: đồng phục, áo choàng, áo choàng phòng thí nghiệm | |
- Nghề thủ công và sở thích: Thiết kế may, trang trí nhà | |
- Lớp lót rèm: Cung cấp cấu trúc và độ mờ cho rèm | |
Polyester-Cotton | - Quần áo: áo thun, quần thể thao, quần jean, quần short |
- Dệt may nhà: Chăn giường, vỏ gối, khăn | |
- Quần áo làm việc: áo sơ mi làm việc, quần, áo choàng | |
- Đồ đệm: Vỏ đồ nội thất, gối, khăn trùm | |
- Y tế và Khách sạn: áo sơ mi, áo choàng phòng thí nghiệm, đồ trải giường khách sạn | |
Vải tẩy | - Quần giường: chăn, vỏ gối, chăn chăn |
- Bàn ghế: khăn trải bàn, khăn trải bàn, thảm trải bàn | |
- Y tế và vệ sinh: áo phẫu thuật, mặt nạ, miếng đệm giường | |
- thủ công và tự làm: vải vẽ, các dự án nhuộm vải | |
Vải nhuộm | - Quần áo: Các mặt hàng quần áo khác nhau trong màu sắc đơn |
- Dệt may nhà: rèm cửa, bọc ghế, nắp gối | |
- Các sản phẩm thủ công và phụ kiện: túi xách, túi xách, băng đeo đầu | |
- Quilting: tấm vải, quilt patchwork | |
Vải in | - Quần áo thời trang: váy, áo choàng, váy |
- Thiết kế nhà: nắp gối, rèm cửa, bàn | |
- Đồ đệm: ghế cao cấp, áo khoác, gối ném | |
- Phụ kiện: khăn trùm, túi xách, phụ kiện tóc | |
- Quần áo cho trẻ em: quần lót, áo sơ mi, áo khoác |